Nghĩa là gì:
kinds kind /kaind/- danh từ
- loài giống
- the rabbit kind: giống thỏ
- loại, hạng, thứ
- people of all kinds: người đủ mọi hạng
- something of the kind: không phải cái loại như vậy, không có cái gì như vậy, không phải như vậy
- cái cùng loại, cái đúng như vậy
- to repay in kind: trả lại cái đúng như vậy
- to relay someone's insolence in kind: lấy thái độ láo xược mà đáp lại thái độ láo xược của ai
- cái đại khái giống như, cái gần giống; cái tàm tạm gọi là
- to feel a kind of remorse: cảm thấy một cái gì như là hối hận
- coffee of a kind: cái tàm tạm gọi là cà phê
- bản tính
- top act after one's kind: hành động theo bản tính
- tính chất
- to differ in degree but not in kind: khác nhau về mức độ chứ không phải về tính chất
- hiện vật
- to pay in kind: trả bằng hiện vật
- kind of
- (thông tục) phần nào, chừng mực nào
- I kind of expected it: tôi cũng mong chờ cái đó phần nào
- tính từ
- tử tế, ân cần, có lòng tốt xử lý, để gia công; mềm (quặng)
It takes all kinds Thành ngữ, tục ngữ
all kinds of
Idiom(s): all kinds of sb or sth
Theme: VARIETY
a great number of people or things; a great amount of something, especially money. (Informal.)
• There were all kinds of people there, probably thousands.
• The Smith family has all kinds of money.
all kinds of|all|all kinds|kinds
adj. phr., informal Plenty of. People say that Mr. Fox has all kinds of money. When Kathy was sick, she had all kinds of company.
Compare: GREAT DEAL.Câu tục ngữ cần tất cả (để làm ra (tạo) nên một thế giới)
Thế giới được làm ra (tạo) thành từ nhiều tương tự hoặc nhiều loại người, vì vậy bạn bất nên đánh giá những người khác biệt với bạn. Tôi bất hiểu nhiều về những quyết định mà Michael đưa ra, nhưng cần đủ tất cả cách để làm ra (tạo) nên một thế giới, đúng bất ?. Xem thêm: all, kind, make, booty Cần tất cả các loại (để làm ra (tạo) nên một thế giới).
Hình. Có nhiều loại người khác nhau, và bạn bất nên lên án họ vì sự khác biệt. Jill: Eleanor đang thử một chế độ ăn kiêng khác. Tuần này, cô ấy rắc tảo khô lên tất cả thức ăn của mình. Jane: Có đủ loại. Đứa trẻ: Mẹ ơi, hôm nay con thấy một người đàn ông kỳ lạ. Anh ấy đang đi bộ xuống phố hát thật to. Tôi ước gì họ bỏ những người kỳ quặc như thế đi. Mẹ: Nào, bây giờ con yêu, cần đủ loại để làm nên một thế giới .. Xem thêm: all, kind, take. Xem thêm:
An It takes all kinds idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with It takes all kinds, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ It takes all kinds