Keep it up! Thành ngữ, tục ngữ
Put up or shut up!
Idiom(s): Put up or shut up!
Theme: SILENCE
a command to prove something or stop talking about it; to do something or stop promising to do it. (Fixed order. Slang.)
• I'm tired of your telling everyone how fast you can run. Now, do it! Put up or shut up!
• Now's your chance to show us that you can run as fast as you can talk. Put up or shut up!
Break it up!
Idiom(s): Break it up!
Theme: STOP
Stop fighting!; Stop it! (Said to two or more people causing a disturbance.)
• All right! Break it up, you guys!
• Stop your talking! Break it up and get back to work.
Things are looking up!|look up|looking up|things
Informal way to say that conditions are improving. Things are looking up at our university as the governor promised a 5% salary raise. duy trì nó
Để tiếp tục làm điều gì đó theo cách tương tự hoặc với cùng mức độ thành thạo. Bạn đang làm rất tốt cho đến nay, James! Giữ nó lên! Tôi bất thể tiếp tục làm chuyện như thế này. Nếu tui tiếp tục nó lâu hơn nữa, tui sẽ trả toàn kiệt sức. Tôi vừa nói với cô là đừng làm loạn nữa, Janet! Giữ nó lên, và tui sẽ gửi bạn đến vănphòng chốnghiệu trưởng .. Xem thêm: keep, up Accumulate it!
1. Hãy tiếp tục phát huy!; Tiếp tục làm điều đó; Tiếp tục cố gắng. Jane: Tôi nghĩ rằng tui đang làm tốt hơn trong giải tích. John: Giữ nó lên! Sally: Bây giờ tui có thể chạy bộ gần ba dặm. Fred: Tuyệt vời! Giữ nó lên!
2. Chỉ cần tiếp tục hành động theo cách đó và xem điều gì sẽ xảy ra với bạn. (So sánh điều này với (Tiếp tục,) làm cho ngày của tôi!) John: Bạn chỉ đang bất làm những gì bạn mong đợi. Bill: Giữ nó lên! Chỉ cần duy trì nó, và tui sẽ bỏ ngay khi bạn cần tui nhất. "Hành vi của anh thật tồi tệ, anh bạn trẻ! Anh cứ tiếp tục và xem điều gì sẽ xảy ra," Alice cảnh báo. "Cứ tiếp tục đi!". Xem thêm: giữ. Xem thêm:
An Keep it up! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Keep it up!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Keep it up!