Nghĩa là gì:
pills
pill /pil/- danh từ
- (nghĩa bóng) điều cay đắng, điều tủi nhục, điều sỉ nhục
- a bitter pill: điều cay đắng, điều tủi nhục
- to swallow the pill: ngậm bồ hòn làm ngọt
- (từ lóng);(đùa cợt) quả bóng đá, quả bóng quần vợt; đạn đại bác
- (the pill) thuốc chống thụ thai
- a pill to cure an earthquake
- biện pháp nửa vời không đem lại kết quả gì; cho voi uống thuốc gió
- ngoại động từ
- bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (để khai trừ ai)
- ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc
King Kong pills Thành ngữ, tục ngữ
Thuốc Baron Kong
1. ngày tháng năm tiếng lóng Thuốc viên hoặc thuốc viên Barbiturat. Anh ta thường khịt mũi uống coca trong nhiều giờ, sau đó trở lại với những viên thuốc Baron Kong. tiếng lóng Temazepam, một loại thuốc hỗ trợ giấc ngủ thường được bán dưới tên thương hiệu Restoril. Nếu bạn muốn có một chuyến đi kỳ lạ, hãy uống vài viên Baron Kong và cố gắng tỉnh táo càng lâu càng tốt. Mọi thứ trở nên lộn xộn. tiếng lóng Một loại thuốc hoặc chất bổ articulate có nghĩa là để làm to dương vật của một người đàn ông hoặc cải thiện hoạt động tình dục của anh ta. Anh ấy vừa mua một số viên thuốc Baron Kong trực tuyến để làm cho johnson của mình lớn hơn. Ai biết họ thực sự sẽ làm gì, nhưng tui đảm bảo họ sẽ bất làm điều đó !. Xem thêm: thuốc King, Kong, thuốc thuốc Baron Kong
và thuốc đặc trị Baron Kong n. thuốc an thần. (xem thêm bánh quy khỉ đột.) Hãy coi chừng những viên thuốc Baron Kong đó. Cô ấy hơi tê liệt vì “Đặc sản Baron Kong”. . Xem thêm: king, Kong, thuốc viên. Xem thêm:
An King Kong pills idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with King Kong pills, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ King Kong pills