Left in the dark Thành ngữ, tục ngữ
Left in the dark
If you are left in the dark about something, you aren't given the information that you should have.
be left in the dark
to be left without enough information: "We've been left in the dark over this project. We haven't been told how to do it." bị bỏ lại trong bóng tối (về điều gì đó)
Không được biết (về điều gì đó); bị loại khỏi kiến thức hoặc tiết lộ đầy đủ (về điều gì đó). Tổng thống bị bỏ mặc trong bóng tối về âm mưu đen tối sát của CIA để nếu tất cả chuyện trở nên tồi tệ và được đưa ra ánh sáng công khai, bà có thể tuyên bố phủ nhận chính đáng. Tôi bất hoàn toàn tin tưởng John sẽ giữ bí mật (an ninh) kế hoạch của chúng tôi, vì vậy tui nghĩ tốt nhất là bây giờ anh ta nên để anh ta trong bóng tối. Xem thêm: dark, leftXem thêm:
An Left in the dark idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Left in the dark, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Left in the dark