Lend your money and lose your friend. Thành ngữ, tục ngữ
Cho bạn vay trước và đánh mất bạn bè của bạn.
Cho bạn bè vay trước sẽ kéo theo một loạt các vấn đề có thể đe dọa đến tình bạn đó. A: "John vẫn còn nợ tui 200 đô la, và anh ấy cứ giận tui khi tui kể ra chuyện đó. Bây giờ tui thậm chí bất còn đi chơi gì với anh ấy nữa, cho dù anh ấy có trả lại trước cho tui hay không!" B: "Tôi vừa cảnh báo bạn, cho vay trước của bạn và mất bạn của bạn. Bạn nên nghe.". Xem thêm: và, cho vay, mất, trước Cho mượn trước và mất bạn của bạn.
Prov. Bạn bất nên cho bạn bè vay tiền; nếu bạn làm vậy, hoặc bạn sẽ phải phiền bạn mình trả nợ, điều này sẽ khiến bạn của bạn bực bội bạn, hoặc bạn của bạn sẽ bất trả nợ, điều này sẽ khiến bạn bực bội với bạn của bạn. Bill: Joe cần một trăm đô la để trả cho chủ nhà. Tôi đang nghĩ về chuyện cho anh ấy mượn. Alan: Cho vay trước của bạn và mất bạn bè của bạn .. Xem thêm: và, bạn bè, cho vay, mất, tiền. Xem thêm:
An Lend your money and lose your friend. idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Lend your money and lose your friend., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Lend your money and lose your friend.