Lenten fare Thành ngữ, tục ngữ
welfare
bad, stupid, ugly, etc
bid farewell to
say goodbye to 向…告别
She bade farewell to her relatives and friends.她向亲友们告别。
In bidding farewell to him,we requested him to convey our profound feelings to the American people.在向他告别时,我们请他转达我们对美国人民的深厚感情。
on welfare
on welfare see
on relief.
to a fare-thee-well
to a fare-thee-well To the most extreme degree, especially a condition of perfection. For example,
We've cleaned the house to a fare-thee-well, or
He played the part of martyr to a fare-thee-well. This term first appeared as
to a fare-you-well in the late 1800s, and the more archaic-sounding present form replaced it about 1940.
Giá vé mùa chay
1. Theo nghĩa đen, thực phẩm bất chứa thịt và do đó có thể được phục vụ trong dịp lễ Mùa Chay của Cơ đốc nhân. Mẹ sẽ lại phục vụ món ăn Mùa Chay như thường lệ của chúng tui là cá tuyết và khoai tây luộc vào tối nay. Theo cách mở rộng, các bữa ăn hoặc khẩu phần đạm bạc, đặc biệt là những bữa ăn bất có thịt. Người thủy thủ bị mắc kẹt vừa sống sót trong gần ba tháng nhờ chuyến đi ăn chay mùa Chay gồm rau rừng và cá đánh bắt bằng lưới thô sơ .. Xem thêm: giá vé
Giá vé mùa chay
khẩu phần đạm bạc bất bao gồm thịt. Giá vé mùa chay theo nghĩa đen là thức ăn thích hợp với Mùa chay, mùa ăn chay của người Cơ đốc giáo giữa Thứ Tư Lễ Tro và Thứ Bảy Phục Sinh để tưởng nhớ bốn mươi ngày ăn chay của Chúa Giê-su trong cùng vắng .. Xem thêm: giá vé. Xem thêm: