Let her rip! Thành ngữ, tục ngữ
để cô ấy xé toạc
1. Để cho nó đi; để khởi động nó. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. "Cô ấy" được sử dụng tương tự như cách mà một số tàu và máy móc được gọi là tương tự cái. OK, tên lửa vừa sẵn sàng để phóng. Để cô ấy xé xác! Tôi vừa thay thế bugi, vì vậy hãy tiếp tục và để cô ấy xé toạc để chúng tui có thể xem có bất kỳ sự khác biệt nào không. Chúng tui đã dành quá nhiều thời (gian) gian làm chuyện cho chiến dịch quảng cáo này và cuối cùng tui rất vui khi được để cô ấy xé toạc. Để làm điều gì đó mà bất bị ức chế hoặc hạn chế, thường là với sự nhiệt tình hoặc lực lượng cao. Chà, bạn có thấy cú đá đó không? Anh ấy thực sự để cô ấy xé xác. Khi tui viết bản nháp đầu tiên, tui muốn để cô ấy xé và bất lo lỗi chính tả hay ngữ pháp .. Xem thêm: let, rip Let her rip!
and Let it roll! Inf. Để nó đi!; Hãy để nó bắt đầu! Đã đến lúc bắt đầu. Để cô ấy xé xác! Có tín hiệu! Để cho nó lăn!. Xem thêm: let Let her rip!
and Let it roll! cảm thán. Để nó đi!; Hãy để nó bắt đầu! Đã đến lúc bắt đầu. Để cô ấy xé xác! Đi nào. Để cho nó lăn! . Xem thêm: let. Xem thêm:
An Let her rip! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Let her rip!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Let her rip!