Let the buyer beware Thành ngữ, tục ngữ
Let the buyer beware or Caveat emptor
Satisfy oneself before paying for a purchase and not complain after the transaction.Câu tục ngữ (let the) người mua hãy cẩn thận
Người mua có trách nhiệm đảm bảo rằng họ bất bị lừa hoặc bị tính phí quá cao. Không ở đâu câu ngạn ngữ "người mua hãy cẩn thận" lại đúng hơn khi mua thứ gì đó trên một quảng cáo rao vặt trực tuyến. Không phải lỗi của ai mà là lỗi của chính bạn nếu bạn trả một khoản trước xứng đáng cho một chiếc xe hơi. Hãy để người mua cảnh giác .. Xem thêm: hãy cẩn thận, người mua Hãy để người mua cảnh giác.
Cung cấp. Sự sáo rỗng Khi bạn mua một thứ gì đó, bạn phải đềphòng chốngbị lừa, bởi vì bạn bất thể tin tưởng những người buôn bán trung thực về những gì họ bán. Hãy để người mua cảnh giác khi mua một chiếc xe vừa qua sử dụng. Một số chiếc đèn trong số những chiếc đèn Max được rao bán vừa bị hỏng. “Nếu một khách hàng bất đủ thông minh để thử một chiếc đèn trước khi mua, đó là vấn đề của họ,” Max lập luận. "Người mua hàng hãy cẩn thận.". Xem thêm: cẩn thận, người mua, hãy. Xem thêm:
An Let the buyer beware idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Let the buyer beware, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Let the buyer beware