Lord knows... Thành ngữ, tục ngữ
Chúa biết
1. Không ai biết (ngoại trừ Chúa). Chúa biết sẽ mất bao lâu để đơn của tui được xử lý. A: "Bạn nghĩ bạn vừa làm như thế nào trong kỳ thi của mình?" B: "Chúa biết!" 2. Nó trả toàn đúng, chắc chắn, hoặc xác định rằng; nó là hiển nhiên hoặc rõ ràng rằng. Chúa biết tui nên phải làm tốt bài kiểm tra này hoặc tui có thể hôn tạm biệt học bổng của mình !. Xem thêm: biết, lãnh chúa ˈLord (chỉ đơn thuần) biết (cái gì, ở đâu, tại sao, v.v.) ...
(nói) được sử dụng để nói rằng bạn bất biết câu trả lời cho điều gì đó: Cô ấy đến và đi theo ý cô ấy. Chúa biết khi nào chúng ta sẽ gặp lại cô ấy. ♢ “Tại sao cô ấy lại nói như vậy?” “Chúa biết!” (Một số người có thể thấy cách sử dụng này gây khó chịu.). Xem thêm: chúa tể. Xem thêm:
An Lord knows... idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Lord knows..., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Lord knows...