Make my day! Thành ngữ, tục ngữ
làm cho (của một người) ngày
Làm cho một người cảm giác rất hạnh phúc; trở thành một điểm nhấn rất tích cực trong ngày của một người. Khi những người hàng xóm của tui làm tui ngạc nhiên với những chiếc bánh quy sô cô la tự làm, nó vừa thực sự làm nên một ngày của tôi. Nhận được những lời khen ngợi trong công chuyện luôn làm ra (tạo) nên một ngày của tui !. Xem thêm: accomplish Accomplish my day!
Inf. Hãy tiếp tục, làm những gì bạn sẽ làm, và tui sẽ rất hạnh phúc khi làm những gì tui phải làm! (Một câu cửa miệng trong một cảnh phim của một cảnh sát chĩa súng vào tên tội phạm. Cảnh sát muốn tên tội phạm làm điều gì đó sẽ biện minh cho chuyện bóp cò, điều mà cảnh sát sẽ làm một cách thích thú. Được sử dụng trong đời thực trong bất kỳ ngữ cảnh nào, và đặc biệt là trong sự mỉa mai.) Di chuyển một cơ bắp! Đi lấy súng của bạn! Hãy tiếp tục, hãy làm nên ngày của tôi! Làm cho ngày của tôi. Cứ thử đi .. Xem thêm: accomplish Accomplish my day!
cảm thán. Hãy tiếp tục, làm những gì bạn sẽ làm, và tui sẽ rất hạnh phúc khi làm những gì tui phải làm! (Một câu nói sáo rỗng thường được nói bởi một cảnh sát trong phim, người vừa chĩa súng vào tên tội phạm. Viên cảnh sát muốn tên tội phạm làm điều gì đó sẽ biện minh cho chuyện bóp cò súng, điều mà viên cảnh sát sẽ làm một cách thích thú. Được sử dụng trong cuộc sống thực trong bất kỳ ngữ cảnh, và đặc biệt là trong sự mỉa mai.) Di chuyển một cơ bắp! Đi lấy súng của bạn! Hãy tiếp tục, hãy làm nên ngày của tôi! . Xem thêm: làm. Xem thêm:
An Make my day! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Make my day!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Make my day!