Melting pot Thành ngữ, tục ngữ
Melting pot
A melting pot is a place where people from many ethnicities and nationalities live together.
melting pot|melting|pot
n. phr. A country where different nationalities mingle and mix with the result that, in the second generation, most people speak the main language of the country and behave like the majority. It is no longer considered entirely true that the United States is a melting pot; many immigrants speak a second language. nồi nóng chảy
Nơi giao thoa hài hòa giữa nhiều nền văn hóa và con người. Mỹ có truyền thống được biết đến như một nồi nấu chảy tuyệt cú vời vì nguồn gốc và nền văn hóa (nhiều) đa dạng của người dân .. Xem thêm: tan chảy, nồi một nồi nấu chảy
Một nồi nấu chảy là một đất điểm hoặc tình huống có nhiều những kiểu người, nền văn hóa hoặc ý tưởng khác nhau, tất cả đều còn tại cùng nhau. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa, khu vực này luôn là nơi sinh sống của các nhóm dân tộc khác nhau. Barcelona vừa là một nồi nóng chảy của những ảnh hưởng âm nhạc .. Xem thêm: tan chảy, nồi. Xem thêm:
An Melting pot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Melting pot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Melting pot