Potemkin village Thành ngữ, tục ngữ
It takes a village to raise a child
It takes many people to teach a child all that he or she should know. Làng Potemkin
Một thứ gì đó được làm ra (tạo) ra để có vẻ rất hoành tráng, công phu hoặc thịnh vượng nhằm mục đích gây ấn tượng với người khác, nhưng thực tế lại bất có giá trị hay thực chất. Lấy từ câu chuyện về bộ trưởng Nga Grigory Potemkin (1739–1791), người bị cáo buộc vừa dựng lên những mặt trước giả, sơn giả để mô phỏng một ngôi làng thịnh vượng, thành công dọc theo sông Dnepr ở Crimea nhằm gây ấn tượng với Nữ hoàng Catherine II đến thăm. Quốc gia (nhà) độc tài được kiểm soát chặt chẽ thường bị cáo buộc làm ra (tạo) ra một ngôi làng Potemkin mỗi khi nó truyền hình một sự kiện nào đó, một nỗ lực sơ sài để thuyết phục thế giới bên ngoài rằng người dân của họ hạnh phúc dưới tay chế độ độc tài ... Xem thêm: Potemkin, làng một ngôi làng Potemkin
một thứ giả làm ra (tạo) hoặc bất có thật. Bá tước Potemkin (1739–91), người được yêu thích của Hoàng sau Catherine II của Nga, được đánh giá là đã ra lệnh xây dựng một số ngôi làng giả cho chuyến công du của nữ hoàng tới Crimea vào năm 1787 .. Xem thêm: Potemkin, làng. Xem thêm:
An Potemkin village idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Potemkin village, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Potemkin village