Pull the other one(, it's got bells on)! Thành ngữ, tục ngữ
Kéo cái còn lại (, nó có chuông)!
Được dùng để diễn đạt rằng một người thấy những gì được đánh giá là khó tin, khó có thể xảy ra hoặc buồn cười. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Bạn, con cháu của một vị vua? Kéo cái kia đi, anh bạn! A: "Tôi nghĩ đất nước sẽ tốt hơn nếu chúng ta bãi bỏ trả toàn các loại thuế." B: "Ừ, được rồi, kéo cái kia đi, nó có chuông!". Xem thêm: bell, other, cull cull the kia
ANH, THÔNG TIN Nếu ai đó nói với bạn điều gì đó và bạn nói kéo người kia, bạn có nghĩa là bạn bất tin họ. Chính phủ sẵn sàng phơi bày mức độ thất nghề thực sự của đất nước? Ừ, đúng rồi, kéo cái kia đi. Lưu ý: Đôi khi người ta nói kéo cái kia, nó có chuông. Nữ công tước vừa đưa nó cho tôi. ' - `` Tôi nghĩ rằng tui sẽ tin điều đó? Kéo cái kia, nó có chuông. ' Lưu ý: `` Một '' trong biểu thức này dùng để chỉ chân của ai đó. Xem lời giải thích cho `` kéo chân ai đó '' tại `` chân ''. . Xem thêm: cái này, cái kia, kéo kéo cái kia
được sử dụng để thể hiện sự nghi ngờ rằng bạn đang bị lừa dối hoặc bị trêu chọc. Kiểu Anh bất chính thức Một hình thức đầy đủ hơn của biểu thức này là kéo biểu thức kia, nó có chuông. Thời báo Chủ nhật năm 1994 Michael Foot nhận được sự vui nghênh nồng nhiệt từ CBI? Norman Tebbit tuyên bố tại một hội nghị TUC? Kéo cái kia. . Xem thêm: cái này, cái kia, kéo kéo cái khác (- nó bật ˈbells!)
(nói tiếng Anh Anh) được sử dụng để cho thấy rằng bạn bất tin những gì ai đó vừa nói: 'Tôi' vừa được đề nghị một công chuyện ở New York. " Xem thêm: một, khác, kéo. Xem thêm:
An Pull the other one(, it's got bells on)! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Pull the other one(, it's got bells on)!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Pull the other one(, it's got bells on)!