Put 'er there Thành ngữ, tục ngữ
put 'er there
let us shake hands, I want to shake hands with you "After the argument, I apologized and said, ""Put 'er there, eh.""" put 'er there (, bạn)
Đưa tay cho tui để tui bắt tay. Thường được nói như một lời chào hoặc cùng ý với một thỏa thuận. ("'Er" là cách viết tắt thông tục của "her.") Đáp: "Đó là lời đề nghị cuối cùng của tui cho chiếc máy tính." B: "Tôi ước tui có thể nhận được nhiều hơn cho nó, nhưng bạn giành chiến thắng. Hãy đặt nó ở đó!" Đặt ở đó, anh bạn! Tôi vừa không gặp bạn ở tuổi của một con lừa !. Xem thêm: put Put 'er there (, bạn).
Inf. Hãy bắt tay với tôi. Rất vui được gặp bạn. Put 'er there, bạn .. Xem thêm: put, there. Xem thêm:
An Put 'er there idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Put 'er there, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Put 'er there