Rots of ruck! Thành ngữ, tục ngữ
rots of ruck
tiếng lóng gây khó chịu Một cách phát âm sai có chủ ý của "lots of lucky" phụ thuộc trên xu hướng của những người bất nói tiếng Anh bản ngữ ở Đông Nam Á, đặc biệt là Nhật Bản và Trung Quốc, để kết hợp âm của chữ L và chữ cái chữ cái R. Ông tui luôn thích chúc chúng tui "đồ thối tha" bất cứ khi nào chúng tui rời khỏi nhà ông.. Xem thêm: of, rot, rumRots of ruck!
(ˈrɑtsəˈrək) cảm thán. Rất nhiều may mắn! (Chế nhạo cách phát âm của người Nhật.) Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ, và những trò ruck! . Xem thêm: của, Thối. Xem thêm:
An Rots of ruck! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Rots of ruck!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Rots of ruck!