See what I did there? Thành ngữ, tục ngữ
Xem tui đã làm gì ở đó?
Một câu hỏi nhằm mục đích khiến người nghe thừa nhận một trò đùa hoặc cách chơi chữ vừa được đưa ra bởi người nói. A: "Trang phục của con gấu này đang trở nên ngứa ngáy." B: "Bạn sẽ chỉ phải cười toe toét và chịu đựng thôi! Xem tui đã làm gì ở đó không?". Xem thêm: did, see, what. Xem thêm:
An See what I did there? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with See what I did there?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ See what I did there?