Shut your mouth! Thành ngữ, tục ngữ
ngậm miệng (của một người) lại
1. Làm điều gì đó để ngăn ai đó nói về điều gì đó, đặc biệt là một thông tin bí mật (an ninh) hoặc có hại. Công ty vừa cố gắng hối lộ tui bằng một khoản trước mặt để tui bịt miệng tôi, nhưng bất có gì có thể ngăn tui nói về những điều bất hợp pháp mà tui đã thấy khi làm chuyện ở đó. Chúng ta phải tìm cách bịt miệng cô ấy lại; lời khai của cô ấy có thể làm sụp đổ toàn bộ tổ chức của chúng ta. Chọn bất nói, đặc biệt là tế nhị, giữ bí mật (an ninh) hoặc ngừng chọc tức ai đó. Tôi có thể nói rằng lời động viên của tui không giúp ích được gì, vì vậy tui chỉ im lặng. Tôi sẽ ngậm miệng lại trước khi nói điều gì đó mà tui không nên làm! Tim, nếu bạn bất ngậm miệng lại, tui sẽ đến đó và ngậm miệng lại cho bạn .. Xem thêm: miệng, ngậm ngậm ˈmouth / ˈtrap / ˈface / ˈgob!
( cũng giữ im lặng ˈmouth / ˈtrap) (tiếng lóng) của bạn, một cách thô lỗ để bảo ai đó im lặng hoặc ngừng nói: "Im mặt đi", Roger nói, "hoặc tui sẽ đuổi bạn ra ngoài." ♢ Tại sao bạn bất thể học được để giữ cho cái miệng lớn của bạn im lặng? Allurement và gob là những từ lóng để chỉ ‘miệng’ .. Xem thêm: face, mouth, shut, allurement Shut your mouth!
verbSee Shut your face !. Xem thêm: đóng cửa. Xem thêm:
An Shut your mouth! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Shut your mouth!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Shut your mouth!