Spit it out! Thành ngữ, tục ngữ
Cut it out!
stop doing something (that's annoying).
Pull your finger out!
(UK) If someone tells you to do this, they want you to hurry up. ('Get your finger out' is also used.)
eat your heart out!
telling someone they should be jealous of you: "I'm going on holiday to Jamaica - eat your heart out!" nhổ nó ra đi
Đừng trì trệ hoặc lắp bắp và chỉ nói những gì bạn muốn hoặc định nói. Chỉ cần nhổ nó ra rồi - bạn có muốn đi khiêu vũ với tui hay không? Tôi ước gì mình bất bị nói lắp tồi tệ như vậy khi tui lo lắng; Tôi sẽ cảm giác tự tin hơn nếu tui có thể nhổ nó ra .. Xem thêm: ra, nhổ ˌspit it ˈout!
(nói) thường được sử dụng để bảo ai đó nói điều gì đó khi họ có vẻ sợ hãi hoặc bất muốn nói: Bạn vừa nói gì với cô ấy về tôi? Nào, nhổ đi !. Xem thêm: nhổ Spit it out!
exclam. Nói đi! Nói những gì bạn phải nói và rời đi. Nhanh lên! Nói thẳng ra đi! . Xem thêm: khạc nhổ. Xem thêm:
An Spit it out! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Spit it out!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Spit it out!