Stop the music! Hold everything! Thành ngữ, tục ngữ
Dừng nhạc!
Dừng lại! Giữ tất cả tất cả thứ! Ngừng nhạc đi! Con gái của tổng thống vừa bị bắt cóc! Mọi người, dừng nhạc đi — có điều tui cần nói với các bạn .. Xem thêm: dừng Dừng nhạc! Giữ tất cả tất cả thứ!
Stop The Music là một chương trình đố vui trên đài phát thanh nổi tiếng bắt đầu vào năm 1947 và chuyển sang truyền hình một năm sau đó. Các thí sinhphòng chốngthu và người nghe hoặc người xem tại nhà (qua điện thoại) vừa nghe một bài hát được phát, sau đó cố gắng trở thành người đầu tiên đoán tên bài hát. Ngay sau khi các thí sinh chỉ ra rằng họ biết câu trả lời, thí sinh Burt Parks vừa hét lên tiêu đề của chương trình. Cảm ơn chương trình, bất kỳ ai muốn bắt chuyện để nêu ý kiến hoặc thu hút sự chú ý của ai đó đều hét lên "dừng âm nhạc!". Xem thêm: giữ, dừng. Xem thêm:
An Stop the music! Hold everything! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Stop the music! Hold everything!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Stop the music! Hold everything!