Suppose I don't? Thành ngữ, tục ngữ
Giả sử tui không làm?
Hậu quả sẽ thế nào nếu tui không làm (bất cứ điều gì bạn vừa đề cập)? Ngụ ý rằng người nói hoặc tin rằng họ đúng khi bất làm điều gì đó, hoặc họ nghi ngờ người khác đang chất vấn họ về điều đó. A: "Tôi đang thông báo bạn lần cuối hãy mang số trước đó đến ngân hàng và gửi nó!" B: "Và giả sử tui không? Chính xác thì bạn định làm gì — báo cảnh sát?" A: "Chúng tui cần báo cáo những khoản thu nhập đó để có thể nộp thuế cho chúng sau này." B: "Giả sử chúng ta không, mặc dù vậy? Có ai bao giờ tìm hiểu về nó không?". Xem thêm: giả sử Giả sử tui không?
và Giả sử tui không? Inf. Và điều gì sẽ xảy ra nếu tui không làm vậy? (Nói như một kiểu đe dọa. Thường bất kèm theo ngữ điệu câu hỏi.) Bill: Tốt hơn là bạn nên tự mình đến vănphòng chốngchính. Tom: Giả sử tui không? Cha: Đơn giản là con phải học tốt hơn. Tom: Giả sử tui không? Cha: Quần áo và đồ dùng cá nhân của con sẽ được đặt trên lề đường để lấy rác, và chúng tui sẽ thay ổ khóa. Câu hỏi tiếp theo .. Xem thêm: giả sử. Xem thêm:
An Suppose I don't? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Suppose I don't?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Suppose I don't?