They went that a'way Thành ngữ, tục ngữ
(ai đó) vừa đi theo hướng đó
Người bạn đang tìm kiếm vừa đi theo hướng đó! Thường được sử dụng trong các tác phẩm tiểu thuyết hài hước hoặc sáo rỗng. A: "Này, bạn có thấy một anh chàng cao lớn với mái tóc xoăn dài chạy ngang qua không?" B: "Đúng vậy, anh ấy vừa đi đúng hướng, thưa ông!" Nếu cảnh sát đến tìm tôi, hãy nói với họ rằng tui đã đi theo hướng đó! Họ vừa đi ngay.
Cliché Những kẻ xấu vừa đi theo hướng đó. (Từ phim phương Tây.) Những kẻ đó bất có ở đây. Họ vừa đi that a'way .. Xem thêm: that. Xem thêm:
An They went that a'way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with They went that a'way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ They went that a'way