Those who can, do. Those who can't, teach. Thành ngữ, tục ngữ
Những người có thể làm được. Những người bất thể, hãy dạy.
tục ngữ Những người đặc biệt thành thạo trong một lĩnh vực hoặc lĩnh vực nào đó sẽ có thể theo đuổi nghề nghiệp, trong khi những người kém kỹ năng hơn sẽ kết thúc chuyện dạy về nghề đó. A: "Tôi biết anh ấy luôn khao khát trở thành một tiểu thuyết gia (nhà) vĩ đại, nhưng lần cuối cùng tui nghe nói anh ấy vẫn đang dạy tiếng Anh ở trường trung học cơ sở." B: "Chà, những người có thể làm được; những người bất thể, hãy dạy.". Xem thêm: những người, những người Những người có thể, làm gì; những người bất thể, hãy dạy.
Prov. Những người có thể làm tốt điều gì đó có thể làm điều đó để kiếm sống, trong khi những người bất thể làm tốt chuyện gì kiếm sống bằng nghề dạy học. (Dùng để chê bai giáo viên. Từ Người đàn ông và Siêu nhân của George Bernard Shaw.) Bob: Tôi rất nản. Giáo viên dạy viết của tui nói với tui rằng cuốn tiểu thuyết của tui là không vọng. Jane: Đừng nghe cô ấy, Bob. Hãy nhớ rằng: những người có thể, làm được; những ai bất thể, dạy .. Xem thêm: dạy, những, ai. Xem thêm:
An Those who can, do. Those who can't, teach. idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Those who can, do. Those who can't, teach., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Those who can, do. Those who can't, teach.