Throw me a bone! Thành ngữ, tục ngữ
ném (một) cái xương
Để cố gắng xoa dịu hoặc xoa dịu ai đó bằng cách cho họ một thứ gì đó nhỏ nhặt hoặc bất quan trọng hoặc bằng cách làm một số ơn nhỏ cho họ. (Đề cập đến chuyện cho một con chó một mẩu xương hoặc mảnh vụn từ một phần thức ăn lớn hơn.) Em trai tui luôn cầu xin tui giúp đỡ sự nghề của anh ấy, vì vậy tui đã ném cho anh ấy một khúc xương và nhận cho anh ấy một hợp cùng biểu diễn nhỏ .. Xem thêm: xương, ném Ném cho tui một cục xương!
Cứu! Sinh viên lớn học vừa sử dụng cụm từ này để yêu cầu bạn cùng lớp hỗ trợ trong chuyện học tập cho một kỳ thi hoặc như một yêu cầu cho các câu trả lời .. Xem thêm: ném. Xem thêm:
An Throw me a bone! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Throw me a bone!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Throw me a bone!