Tom Swifty Thành ngữ, tục ngữ
Tom Swifty
Một kiểu chơi chữ trong đó bài tuyên bố được báo cáo được theo sau bởi một mô tả làm ra (tạo) ra một kiểu chơi chữ nào đó giữa hai kiểu. Ngay lập tức, cô ấy nói, "Tôi nhận được cho bạn món quà này." "Chúng ta phải nhanh lên," Tom nói nhanh chóng .. Xem thêm: tom Tom Swifty
Một trò chơi chữ khôn ngoan. Tom Swift là anh hùng của loạt sách phiêu lưu dành cho trẻ em trai được xuất bản lần đầu vào năm 1910. Tác giả Victor Apppleton hiếm khi sử dụng từ “said” mà bất thêm trạng từ, một kiểu mà ai đó vừa biến thành một trò chơi chữ trong đó những người chơi chữ thêm trạng từ phù hợp với Tom. Đang nói. Những ví dụ cổ điển về Tom Swiftys (hoặc Swifties) là “Sesame,” Tom nói một cách cởi mở; Tom nói: “Tôi chỉ dùng một loại thảo mộc khi nấu ăn. và "Tôi vừa nuốt một ít thủy tinh từ cửa sổ vỡ đó," Tom nói một cách đau đớn .. Xem thêm: tom. Xem thêm:
An Tom Swifty idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Tom Swifty, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Tom Swifty