Use your noodle! Thành ngữ, tục ngữ
use (của) mì
Để sử dụng trí tuệ và tiềm năng trí tuệ của chính mình; để suy nghĩ một cách argumentation và hợp lý. ("Mì" ở đây là tiếng lóng chỉ cái đầu và nói rộng lớn ra là bộ não. Thường được nói như một mệnh lệnh.) Thôi nào, Dean, tui biết bạn có thể tự mình tìm ra điều này. Dùng mì của bạn để đổi món! Tôi bất thể tin rằng bạn vừa bị bắt vì bán cần sa. Lúc đó mày nghĩ gì thế? Tại sao bạn bất sử dụng mì của bạn một lần? Xem thêm: mì, sử dụng Dùng mì của bạn!
verbSee Use your arch !. Xem thêm: sử dụng. Xem thêm:
An Use your noodle! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Use your noodle!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Use your noodle!