Nghĩa là gì:
aboard
aboard /ə'bɔ:d/- phó từ
- trên tàu, trên boong tàu, trên thuyền, trên xe lửa; trên máy bay
- to go aboard: lên tàu, lên boong
- dọc theo; gần, kế
- close (hard) aboard: nằm kế sát
- to keep the land aboard: đi dọc theo bờ
- all aboard!: đề nghị mọi người lên tàu!
- to fall aboard of a ship: va phải một chiếc tàu khác
- giới từ
- lên trên (tàu thuỷ, xe lửa, máy bay...)
- to go aboard a ship: lên tàu
- to travel aboard a special train: đi du lịch trên một chuyến xe lửa đặc biệt
Welcome aboard Thành ngữ, tục ngữ
aboard
aboard
all aboard!
â
1) get on!get in!: a warning to passengers that the train, car, airplane, etc. will start soon
2) everyone (is) aboard!: a signal to the driver or pilot that the trip may begin chào mừng bạn lên tàu
1. Một lời chào dành cho nhân viên mới khi gia (nhà) nhập công ty. A: "Tom, đây là Janet. Cô ấy là giám đốc dự án mới của chúng tôi." B: "Thật tuyệt cú khi cuối cùng được gặp trực tiếp bạn. Chào mừng bạn lên tàu!" 2. Để chào đón một người vừa mới gia (nhà) nhập một công ty. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "chào mừng" và "trên tàu." Tôi muốn tất cả các bạn cùng tui chào đón vị giám đốc kinh doanh mới của chúng tôi, Sarah Thompson! Mọi người trong vănphòng chốngđều dừng lại bàn của tui suốt cả ngày để chào đón tui lên tàu. Xem thêm: trên tàu, chào mừng Chào mừng lên tàu.
Hình. Chào mừng bạn đến làm chuyện tại công ty của chúng tôi. (Xem thêm trên tàu. Luôn nói khi chào nhân viên mới.) Rất vui được gặp bạn. Chào mừng bạn lên tàu. Xem thêm: trên tàu, chào mừng Bạn cũng xem thêm:
An Welcome aboard idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Welcome aboard, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Welcome aboard