What's got into? Thành ngữ, tục ngữ
Điều gì vừa đưa (mười) vào (ai đó)?
Tại sao một người nào đó lại hành động theo cách bất thường hoặc khó chịu như vậy? Điều gì đang làm phiền hoặc làm phiền ai đó? Jeff chỉ hét vào mặt tui và xông ra khỏi phòng. Điều gì vừa xảy ra với anh ta? Chuyện gì xảy ra với Sarah? Cô ấy vừa tránh mặt tui mấy ngày nay. Tôi bất biết điều gì vừa xảy ra với anh ta gần đây. Anh ấy bất hành động tương tự như chính mình. Điều gì vừa khiến (10) thích một ai đó?
Điều gì đang làm phiền ai đó ?; Điều gì vừa khiến ai đó hành động như vậy? (Chỉ quá khứ hoặc trả hảo. Cái vừa được ký hợp cùng ngoại trừ sự nhấn mạnh.) Tôi chỉ bất biết điều gì vừa xảy ra với cô ấy. Tôi bất biết điều gì vừa vào tui .. Xem thêm:
An What's got into? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with What's got into?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ What's got into?