What's it to (one)? Thành ngữ, tục ngữ
Nó là gì đối với (một)?
Một người quan tâm điều gì? Đó là công chuyện kinh doanh của ai? Tôi trả trước thuê nhà và phần của mình trong các hóa đơn — chuyện tôi tiêu trước của mình là gì đối với anh ta? Tôi làm gì vào cuối tuần? Đó là thời (gian) gian của tui để làm như tui muốn! A: "Bạn có phiền bất nếu tui tập yoga trongphòng chốngkhách?" B: "Tất nhiên là không! Chuyện đó là gì với tôi?" Chuyện gì với bạn?
Inf. Tại sao nó quan trọng với bạn ?; Không phải chuyện của bạn. (Một chút tranh cãi.) Tom: Where are you going? Jane: Nó là gì đối với bạn? Mary: Quần của Bill bất trùng với áo của anh ấy. Jane: Có vấn đề gì không? Nó là gì với bạn? you, ˈhim, ˈher, v.v. là gì?
(thân mật) (nói khi bạn bực mình) bạn, v.v. bất có quyền biết điều gì đó; nó có vấn đề gì với bạn, v.v.: Chuyện gì xảy ra với cô ấy, cách tui tiêu trước của mình? Điều đó đối với bạn là gì?
tra hỏi. Nó liên quan gì đến bạn ?; Đó có phải là công chuyện kinh doanh của bạn không? Vì vậy, tui đã làm vỡ kính của mình. Nó là cái gì của bạn? . Xem thêm:
An What's it to (one)? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with What's it to (one)?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ What's it to (one)?