What's the (good) word? Thành ngữ, tục ngữ
Từ (tốt) là gì?
1. Chuyện gì đang xảy ra với bạn? Có gì mới? (Được sử dụng như một lời chào.) A: "Này, Trent." B: "Yo, từ gì vậy anh bạn?" Đã lâu bất gặp! Từ tốt là gì? 2. Tin tức hoặc thông tin gần đây nhất (về ai đó hoặc điều gì đó) là gì? Thường được theo sau bởi "on (ai đó hoặc cái gì đó)" để chỉ định một người hoặc một chuyện cụ thể mà một người đang hỏi về. A: "Susan nói gì vậy? Đáng lẽ cô ấy phải trở lại vănphòng chốnghôm nay." B: "Rõ ràng, căn hộ của cô ấy vừa bị đột nhập trong khi họ đi vắng, vì vậy cô ấy vừa đối phó với cảnh sát cả ngày." A: "Vậy, từ gì vậy? Chúng ta vừa sẵn sàng để bắt đầu sản xuất chưa?" B: "Ông chủ nói rằng họ vẫn đang trả thiện các rõ hơn trong hợp đồng." Từ tốt trong bữa tiệc đó là gì? Nó có đang xảy ra hay không? Từ (tốt) là gì?
Sl. Xin chào bạn khoẻ không? Chào Jim! Từ tốt là gì? Đã lâu bất gặp. Từ tốt là gì? Từ (tốt) là gì?
tra hỏi. Xin chào bạn khoẻ không? Đã lâu bất gặp. Từ tốt là gì? . Xem thêm: acceptable What’s the word?
verbSee What’s the acceptable chat ?. Xem thêm:
An What's the (good) word? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with What's the (good) word?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ What's the (good) word?