What am I, chopped liver? Thành ngữ, tục ngữ
Tôi là gì đây, gan cắt ruột?
sáo rỗng Một biểu hiện bán nghiêm túc của sự thất vọng, tức giận hoặc phẫn nộ vì bị coi thường và / hoặc bị coi là kém cỏi. Cụm từ này có thể có nguồn gốc như một phần của sự hài hước của người Do Thái, đề cập đến chuyện phục vụ gan băm nhỏ như một món ăn phụ thông thường (do đó bị bỏ qua để ưu tiên cho món chính), hương vị mà nhiều người bất thấy hấp dẫn. A: "Mary thật thông minh, tài năng và sáng tạo, tui ước gì cô ấy là bạn thân nhất của tôi!" B: "Và tui là gì sau đó, gan chặt?" Họ nói rằng họ muốn thuê một người khác cho công chuyện này. Tôi là gì vậy, lá gan nhỏ? Xem thêm: băm, gì băm gan
n. một người nào đó hoặc một cái gì đó không giá trị. Và tui là ai? Băm gan? . Xem thêm: chạch, gan. Xem thêm:
An What am I, chopped liver? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with What am I, chopped liver?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ What am I, chopped liver?