What does that prove? Thành ngữ, tục ngữ
Điều đó chứng tỏ điều gì?
1. Tội ác hoặc hành vi sai trái nào được thiết lập hoặc chứng minh? A: "Bạn là người duy nhất có quyền truy cập vào máy tính trước trong khoảng thời (gian) gian đó." B: "Vậy? Điều đó chứng tỏ điều gì?" A: "Rằng bạn là người duy nhất có thể lấy tiền!" 2. Chất lượng hoặc đặc tính nào chứng minh hoặc chứng minh một cách có ý nghĩa? A: "Tôi sẽ tới đó để đánh sập khu nhà của anh ta!" B: "Và điều đó chứng tỏ điều gì? Rằng bạn cứng rắn hơn anh ấy? Rằng bạn là một người đàn ông thực sự? Tất cả những gì nó chứng minh cho tui là bạn chỉ là một kẻ ngốc nghếch nóng nảy khác.". Xem thêm: does, that, what Điều đó chứng tỏ điều gì?
Hình. Vậy thì sao?; điều đó bất có nghĩa gì cả. (Một biểu hiệnphòng chốngthủ. Căng thẳng nặng nề nhất là về điều đó. Thường là như vậy, như trong các ví dụ.) Tom: Có vẻ như bạn vừa ở trong căn hộ vào cùng đêm mà nó bị cướp. Bob: Vậy, điều đó chứng tỏ điều gì? Tom: Thực sự bất có gì. Đó chỉ là điều chúng ta cần ghi nhớ. Rachel: Bạn lại chậm thanh toán trước mua xe của mình. Jane: Điều đó chứng tỏ điều gì? Rachel: Đơn giản là bạn bất đủ trước mua chiếc xe và chúng tui sẽ thu hồi nó .. Xem thêm: does, that, what. Xem thêm:
An What does that prove? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with What does that prove?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ What does that prove?