What has (someone) done with (something)? Thành ngữ, tục ngữ
(ai đó) vừa làm gì với (cái gì đó)?
1. Ai đó vừa đặt một cái gì đó ở đâu? Này Janet, bạn vừa làm gì với kính râm của tôi? Tôi bất thể tìm thấy chúng ở bất cứ đâu. Tom làm gì với bản báo cáo đó? Tôi cần nó cho buổi thuyết trình chiều nay. Tại sao hoặc theo cách nào đó một người nào đó (đặc biệt là một công ty hoặc tổ chức) thay đổi điều gì đó? Họ vừa làm gì với chương trình khách hàng thân thiết mà họ từng có? Tôi vừa tiết kiệm được cả đống điểm mà tui dự định dành cho cuối tuần này .. Xem thêm: xong, làm gì. Xem thêm:
An What has (someone) done with (something)? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with What has (someone) done with (something)?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ What has (someone) done with (something)?