What have you been up to? Thành ngữ, tục ngữ
Bạn vừa làm gì?
Gần đây, bạn chiếm dụng thời (gian) gian của mình như thế nào? Có điều gì mới đang xảy ra trong cuộc sống của bạn không? Được sử dụng như một phần của lời chào khi một người bất gặp ai đó trong một thời (gian) gian dài. A: "Này, Martin, lâu rồi bất gặp! Bạn vừa làm gì vậy?" B: "Ồ, bất nhiều đâu. Vẫn đang làm chuyện ở FlemTek. Còn bạn thì sao?". Xem thêm: đã, đang, đã, đang làm gì Bạn vừa làm gì?
Inf. Tôi vừa không gặp bạn trong một thời (gian) gian dài, vậy hãy nói cho tui biết bạn vừa làm gì? Chào Tom. Bạn vừa ở đâu Dạo này bạn như thế nào? Dạo này bạn như thế nào? Bận rộn, tui chắc chắn .. Xem thêm: đã, đã, lên, gì. Xem thêm:
An What have you been up to? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with What have you been up to?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ What have you been up to?