What makes you say that? Thành ngữ, tục ngữ
What's your take on that?
This idiom is way of asking someone for their opinion and ideas.
how about that?
how about that?
Isn't that surprising, remarkable, or pleasing. For example, They're engaged—how about that? [Colloquial; first half of 1900s] Điều gì khiến bạn nói như vậy?
Điều gì vừa dẫn bạn đến kết luận hoặc nhận xét đó? Có thể được sử dụng một cách châm biếm để chỉ ra rằng nhận xét của ai đó là rất rõ ràng. A: "Tôi bất tin rằng điều này sẽ thành công." B: "Điều gì khiến bạn nói như vậy? Tôi vừa chạy các con số nhiều lần." A: "Tôi bất nghĩ thành phố này rất an toàn." B: "Hả, điều gì khiến bạn nói như vậy? Các cửa sổ lên xuống và các cửa hàng bị phá hoại?". Xem thêm: make, say, what. Xem thêm:
An What makes you say that? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with What makes you say that?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ What makes you say that?