What the heck! Thành ngữ, tục ngữ
cái quái gì vậy
1. Một câu cảm thán được sử dụng để nhấn mạnh sự ngạc nhiên, sốc, tức giận, ghê tởm, v.v. Trong cụm từ này, "the heck" được sử dụng như một trợ từ. Bạn đang làm cái quái gì vậy? Bạn bất thể vào đây! Cái quái gì vậy? Tôi vừa mới sửa cái này, và bây giờ có một vết lõm trong đó! Chuyện quái gì đang xảy ra ở đây vậy? 2. Tại sao không; một người cũng có thể; nó bất có gì khác biệt dù sao. A: "Bạn có nghĩ rằng chúng tui có thể thêm một số hiệu ứng bổ articulate cho cảnh này không?" B: "Chắc chắn rồi, cái quái gì vậy." Để xem nào, tui sẽ lấy một lít sữa, một hộp trứng, một ổ bánh mì, và… cái quái gì vậy, một trong những bó hoa đó nữa .. Xem thêm: heck, what What the heck !
Inf. Nó bất quan trọng! (Thường kèm theo một câu cảm thán.) Ôi, cái quái gì vậy! Vào đi. Không thành vấn đề. Ôi, cái quái gì vậy! Tôi sẽ uống một cốc bia khác. Không ai đếm .. Xem thêm: cái gì cái ˈheck!
(không chính thức) dùng để nói rằng bạn sẽ làm điều gì đó mà bạn biết rằng bạn bất nên làm: Có nghĩa là tui sẽ đi làm muộn nhưng cái quái gì vậy !. Xem thêm: cái gì Cái quái gì thế!
cảm thán. Không thành vấn đề! (Thường kèm theo một câu cảm thán.) Ôi, cái quái gì vậy! Vào đi. Không thành vấn đề. . Xem thêm: gì. Xem thêm:
An What the heck! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with What the heck!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ What the heck!