What was that? Thành ngữ, tục ngữ
What's your take on that?
This idiom is way of asking someone for their opinion and ideas.
how about that?
how about that?
Isn't that surprising, remarkable, or pleasing. For example, They're engaged—how about that? [Colloquial; first half of 1900s]Đó là gì?
Bạn vừa nói gì? Bạn có thể lặp lại chính mình? Đôi khi được sử dụng để thể hiện sự hoài nghi hoặc hoài nghi. Đó là gì, Bill? Bạn sẽ nên phải lên tiếng. A: "Bạn có thể đưa cho tui cái cờ lê ổ cắm đó được không?" B: "Cái gì vậy? Xin lỗi, tui không thể nghe thấy bạn vì tiếng máy." A: "Chà, có lẽ tui sẽ có động lực hơn một chút nếu kiếm được nhiều trước hơn một chút mỗi tháng." B: "Đợi đã, đó là gì vậy? Có vẻ như bạn muốn tăng lương, sau khi chúng tui đã trả cho bạn nhiều hơn bất kỳ ai khác trong nhóm?". Xem thêm: cái gìĐó là cái gì?
1. Tôi bất nghe hoặc hiểu những gì bạn vừa nói, bạn có thể lặp lại điều đó không? Đó là gì, Bill? Bạn sẽ nên phải lên tiếng. Trả lời: "Bạn cần tắt quạt trước khi chúng tui có thể vào đường hầm bảo trì!" B: "Cái gì vậy? Những người hâm mộ đó đang nhấn chìm bạn trên radio!"2. Được sử dụng một cách hùng biện khi ai đó lẩm bẩm điều gì đó một cách nóng nảy, chế nhạo hoặc xúc phạm. A: "Thật tuyệt cú khi một số người ở đây có thể mua được chiếc xe thể thao thứ hai." B: "Đó là gì, Jackson? Bạn muốn thêm điều gì?"Đó là gì?
Bạn vừa nói gì? Tom: Chúng ta sẽ rời đi vào ngày mai. Jane: Cái gì vậy? Đó là cái gì? Bạn vừa nói "Iowa" hay "Idaho"?. Xem thêm:
An What was that? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with What was that?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ What was that?