What would you say if (something were to happen)? Thành ngữ, tục ngữ
Bạn sẽ nói gì nếu (điều gì đó sắp xảy ra)?
Được sử dụng để đánh giá phản ứng của ai đó đối với một số hành động, sự kiện hoặc kết quả giả định trong tương lai. A: "Mẹ? Mẹ sẽ nói gì nếu con nói với mẹ rằng con đang nghĩ đến chuyện bỏ học?" B: "Tôi sẽ trả toàn sống động." Tôi biết bạn vừa rất muốn đến Disneyworld vào mùa hè này, nhưng bạn sẽ nói gì nếu thay vào đó chúng tui quyết định đến Paris ?. Xem thêm: if, say, what Bạn sẽ nói gì nếu ...?
một biểu thức giới thiệu một yêu cầu cho một ý kiến hoặc một nhận định. Bill: Bạn sẽ nói gì nếu tui ăn miếng bánh cuối cùng? Bob: Tiếp tục đi. Tôi bất quan tâm. Mary: Bạn sẽ nói gì nếu chúng ta về sớm một chút? Sally: Tôi bất sao đâu .. Xem thêm: say, sao. Xem thêm:
An What would you say if (something were to happen)? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with What would you say if (something were to happen)?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ What would you say if (something were to happen)?