Wide berth Thành ngữ, tục ngữ
give a wide berth
Idiom(s): give sb or sth a wide berth
Theme: AWAKEN
to keep a reasonable distance from someone or something; to steer clear (of someone or something). (Originally referred to sailing ships.)
• The dog we are approaching is very mean. Better give it a wide berth.
• Give Mary a wide berth. She's in a very bad mood.
Wide berth
If you give someone a wide berth, you keep yourself well away from them because they are dangerous.
give a wide berth|give|wide berth
v. phr. To keep away from; keep a safe distance from. Mary gave the barking dog a wide berth. Jack gave a wide berth to the fallen electric wires. After Tom got Bob into trouble. Bob gave him a wide berth. bến rộng lớn
Khoảng cách tốt (giữa tất cả thứ, con người, v.v.). Ban đầu được gọi là tàu. Một khi tui biết rằng có một đợt bùng phát chấy, tui đã giữ một nơi rộng lớn rãi với tất cả các học sinh của mình trong suốt thời (gian) gian còn lại trong ngày. Chúng tui đã giữ một khoảng cách rộng lớn rãi với John kể từ khi anh ta bỏ rơi người bạn tốt của chúng tui .. Xem thêm: bến, rộng lớn bến rộng lớn
Không gian rộng lớn rãi hoặc khoảng cách để tránh sau quả bất mong muốn: vừa cho cùng nghiệp tức giận của họ một bến rộng lớn .. Xem thêm: bến rộng. Xem thêm:
An Wide berth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Wide berth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Wide berth