Wonders never cease! Thành ngữ, tục ngữ
Wonders will never cease!
Expresses surprise at an unexpected pleasure or event (ironic). điều kỳ diệu (sẽ) bất bao giờ ngừng
Điều này trả toàn bất được mong đợi; thật là sốc. Đặc biệt là nói điều đó thật đáng ngạc nhiên, mặc dù cụm từ này thường được sử dụng một cách hài hước, mỉa mai hoặc châm biếm. Nhà lãnh đạo nổi tiếng thách thức và hiếu chiến ngày nay tuyên bố rằng ông muốn thành lập một liên minh chặt chẽ và quan hệ họ hàng với các nước láng giềng ở phía nam. Có vẻ như các kỳ quan bất bao giờ ngừng lại. Jake thực sự tình nguyện làm các món ăn sau bữa tối? Kỳ quan sẽ bất bao giờ ngừng !. Xem thêm: ngừng, bất bao giờ, tự hỏi Kỳ quan bất bao giờ ngừng!
và Điều kỳ diệu sẽ bất bao giờ ngừng! Prov. Thật là một điều đáng kinh ngạc vừa xảy ra! (Nói khi một điều gì đó rất đáng ngạc nhiên xảy ra. Hơi mỉa mai; có thể ngụ ý rằng điều đáng ngạc nhiên đáng lẽ vừa xảy ra trước đó, nhưng vừa không xảy ra.) Fred: Chào em yêu. Tôi vừa dọn dẹp nhà bếp cho bạn. Ellen: Những điều kỳ diệu bất bao giờ ngừng! Jill: Bạn có nghe thấy không? Công ty cho phép chúng tui đi nghỉ vào ngày mai. Jane: Kỳ quan bất bao giờ ngừng! Không chỉ máy bay của tui đúng giờ, hãng hàng bất còn giao hành lý của tui một cách an toàn. Liệu điều kỳ diệu sẽ bất bao giờ ngừng ?. Xem thêm: bất bao giờ, Wonder. Xem thêm:
An Wonders never cease! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Wonders never cease!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Wonders never cease!