X out Thành ngữ, tục ngữ
max out
max out
1) Exhaust one's options, capacity, or the like by producing or performing to the maximum, as in The weight lifter maxed out at 180 kilograms. [Slang; late 1900s]
2) Reach a point at which no more growth, improvement, or benefit is possible, as in The salary for this job maxes out at $90,000. [Slang; late 1900s]
3) Relax, take things easy, as in Let's go to the beach and max out. [Slang; late 1900s] X ra
Để vẽ một ex (X) hoặc một loạt các exes lên trên một số từ hoặc tên được viết ra để chỉ định chuyện loại bỏ hoặc cần bỏ qua nó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "X" và "out." A: "Tại sao tên của Amy lại là Xed?" B: "Bởi vì cô ấy sẽ bất đi thực đất nữa." Chỉ cần X ra tất cả các từ mà bạn cảm giác nên phải xóa trong bản nháp tiếp theo .. Xem thêm: out X'd out
1. Hình ảnh hoặc đoạn văn bản, có X hoặc chuỗi X được vẽ trên đó. Dấu gạch nối nếu được sử dụng trước một danh từ. Các phần X'd-out của bản đồ thay mặt cho các khu vực mà chúng tui đã trả thành chuyện tìm kiếm của mình. Giáo viên bắt học sinh vẽ bức tranh về hiệu trưởng bằng ánh mắt X'd out.2. Loại bỏ hoặc loại bỏ khỏi một cái gì đó. Sai lầm duy nhất trong đơn đăng ký của tui đã khiến tui bị loại khỏi cuộc thi. Đoạn cuối khiến X'd bị loại khỏi phim do luật kiểm duyệt. tiếng lóng Đã giết. Bạn nên biết tốt hơn là bỏ qua một tên xã hội đen như anh ta. Bạn sẽ kết thúc chuyện X'd out một trong những ngày này !. Xem thêm: out X'ed out
1. Hình ảnh hoặc đoạn văn bản, có X hoặc chuỗi X được vẽ trên đó. Dấu gạch nối nếu được sử dụng trước một danh từ. Các phần X'ed-out của bản đồ thay mặt cho các khu vực mà chúng tui đã trả thành chuyện tìm kiếm của mình. Cô giáo bắt học sinh vẽ hình thầy hiệu trưởng bằng mắt thường.2. Loại bỏ hoặc loại bỏ khỏi một cái gì đó. Sai lầm duy nhất trong đơn đăng ký của tui đã khiến tui bị loại khỏi cuộc thi. Đoạn cuối khiến X'ed bị loại khỏi phim do luật kiểm duyệt. tiếng lóng Đã giết. Bạn nên biết tốt hơn là bỏ qua một tên xã hội đen như anh ta. Bạn sẽ bị X'ed một trong những ngày này !. Xem thêm: ra X ai đó hoặc điều gì đó ra
để đánh dấu thứ gì đó được in hoặc viết, với Xs. Sally X'd thông tin bất chính xác ra. Sally X vừa đưa ra thông tin bất chính xác. Bạn nên X Tom ra ngoài. Anh ấy sẽ bất đến. Vui lòng X ra dòng in này .. Xem thêm: in ra X'd out
1. bị loại bỏ; gạch chéo. Nhưng những người Babbit vừa ra ngoài. Đưa những Babbits X'd out trở lại vị trí cũ của chúng.
2. . Sl. bị giết. (Thế giới ngầm.) Ông Big muốn Wilbur X'd ra. Anh ấy muốn Sam thấy rằng tất cả những trò chơi chữ này đều là X'd out .. Xem thêm: out x out
v.
1. Để đánh dấu hình chữ X trên một thứ gì đó để cho biết rằng nó nên được xóa, hủy bỏ hoặc bỏ qua: Người chỉnh sửa sẽ xới bất kỳ dòng xúc phạm nào trong bức thư của bạn trước khi xuất bản nó. Tôi viết số của mình lên tờ giấy và sau đó, suy nghĩ lại, tui đã xóa nó ra.
2. Để xóa ai đó hoặc điều gì đó khỏi danh sách hoặc hồ sơ: Nhiều rõ hơn về cuộc nội chiến Tây Ban Nha vừa bị loại khỏi sử sách để nhường chỗ cho các sự kiện gần đây hơn. Tên tui phải có trong danh sách nhập học trừ khi họ quyết định đuổi tôi.
. Xem thêm: ra ngoài. Xem thêm:
An X out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with X out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ X out