You and who else? Thành ngữ, tục ngữ
Bạn và ai khác?
Ai sẽ hỗ trợ bạn khi đến lúc bạn phải theo dõi mối đe dọa của bạn? Một cụm từ có nghĩa là để thách thức một người bị nghi ngờ là lừa đảo. A: "Tôi đảm bảo rằng bạn sẽ bất bỏ qua điều này." B: "Ồ đúng rồi? Bạn và ai nữa? Tôi có nhiều tài nguyên hơn bạn có thể mơ ước!" Anh định làm gì, buộc tui phải dừng lại? Bạn và ai nữa ?. Xem thêm: và, ai Bạn và ai khác?
và Bạn và quân đội nào? Inf. một cụm từ đáp lại mối đe dọa bằng cách ngụ ý rằng mối đe dọa là một mối đe dọa yếu. Bill: Tao sẽ đấm vào mũi mày! Bob: Vâng? Bạn và ai nữa? Tom: Đội của chúng tui sẽ tàn sát đội của bạn. Bill: Bạn và quân đội nào? Bill: Nếu bạn bất ngừng làm điều đó, tui sẽ đánh bạn. Tom: Bạn và ai nữa ?. Xem thêm: và, ai Bạn và ai khác?
và Bạn và quân đội nào? thẩm vấn. Ai ngoài anh đang đe dọa tôi? Bạn và quân đội nào sẽ giật dây chuyền của tôi? . Xem thêm: và, ai. Xem thêm:
An You and who else? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with You and who else?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ You and who else?