to have a call to visit a sick man: được mời đến thăm người ốm (bác sĩ)
sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói
a telephone call: sự gọi dây nói
sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại
to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody: ghé thăm ai
to receive a call: tiếp ai
to return someone's call: thăm trả lại ai
port of call: bến đỗ lại
sự đòi hỏi, sự yêu cầu
to have many calls on one's time: có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian
to have many calls on one's money: có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền
sự cần thiết; dịp
there's no call for you to hurry: chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội
(thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần
(sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa
at call
sẵn sàng nhận lệnh
call to arms
lệnh nhập ngũ, lệnh động viên
no call to blush
việc gì mà xấu hổ
close call
(xem) close
to get (have) a call upon something
có quyền được hưởng (nhận) cái gì
place (house) of call
nơi thường lui tới công tác
ngoại động từ
kêu gọi, mời gọi lại
to call a taxi: gọi một cái xe tắc xi
duty calls me: bổn phận kêu gọi tôi
to call an actor: mời một diễn viên ra một lần nữa
to call a doctor: mời bác sĩ
gọi là, tên là
he is called John: anh ta tên là Giôn
đánh thức, gọi dậy
call me early tomorrow morning: sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm
coi là, cho là, gọi là
I call that a shame: tôi cho đó là một điều sỉ nhục
gợi, gợi lại, nhắc lại
to call something to mind: gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì
triệu tập; định ngày (họp, xử...)
to call a meeting: triệu tập một cuộc mít tinh
to call a strike: ra lệnh đình công
to call a case: định ngày xử một vụ kiện
phát thanh về phía
this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe: đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu
nội động từ
gọi, kêu to, la to, gọi to
to call to somebody: gọi ai
to call out: kêu to, la to
(+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu
to call upon somebody's generosity: kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai
to call on someone to do something: kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì
to call on somebody for a song: yêu cầu ai hát một bài
(+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...)
I'll call for you on my way: trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh
(+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...)
the train calls at every station: tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại
(+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm
to call at somebody's: ghé thăm nhà ai
to call on somebody: tạt qua thăm ai
(+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải
to call for trumps: ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ
this conduct calls for punishment: hành động này cần phải trừng phạt
to call aside
gọi ra một chỗ; kéo sang một bên
to call away
gọi đi; mời đi
to call back
gọi lại, gọi về
to call down
gọi (ai) xuống
(thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ
to call forth
phát huy hết, đem hết
to call forth one's energy: đem hết nghị lực
to call forth one's talents: đem hết tài năng
gây ra
his behaviour calls forth numerous protests: thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối
gọi ra ngoài
to call in
thu về, đòi về, lấy về (tiền...)
mời đến, gọi đến, triệu đến
to call in the doctor: mời bác sĩ đến
to call off
gọi ra chỗ khác
please call off your dog: làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác
đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi
the match was called off: cuộc đấu được hoãn lại
làm lãng đi
to call off one's attention: làm đãng trí
to call out
gọi ra
gọi to
gọi (quân đến đàn áp...)
thách đấu gươm
to call together
triệu tập (một cuộc họp...)
to call up
gọi tên
gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm)
to call up a spirit: gọi hồn, chiêu hồn
gọi dây nói
I'll call you up this evening: chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh
nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...)
đánh thức, gọi dậy
(quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ)
to call away one's attention
làm cho đãng trí; làm cho không chú ý
to call in question
(xem) question
to call into being (existence)
tạo ra, làm nảy sinh ra
to call into play
(xem) play
to call over names
điểm tên
to call a person names
(xem) name
to call somebody over the coals
(xem) coal
to call something one's own
(gọi là) có cái gì
to have nothing to call one's own: không có cái gì thực là của mình
to call a spade a spade
(xem) spade
You called Thành ngữ, tục ngữ
Uncalled for
If someone does something bad and unnecessary without consideration for anothers feelings, what they do is uncalled for.
You called?
1. How may I be of service? For what acumen did you arouse me? Usually acclimated in a amusing or blithe manner. A: "Let's aloof get Mary in actuality to explain it. Oh, Mary! Would you amuse accompany us in the appointment room?" B: "You called?" A: "Yes, Mary, I'd like you to explain the abstracts in these archive for the blow of the committee."A: "Mark, are you down in the basement? Come up to the kitchen absolute quick." B: "You called, darling?"2. Acclimated as a amusing acknowledgment back one feels as admitting they are the appropriate being to accomplish a charge bidding aloud by addition else. A: "We'll charge addition with acquaintance in adjustment to put this calm for us." B: "You called?" A: "Oh, Samantha. I didn't apperceive you were a welder!"
You called?
1. a byword acclimated back abiding a blast call, acceptation "What did you appetite to allocution about back you alleged before?" Bill (answering the phone): Hello? Bob: This is Bob. You called? Tom: You called? It's Tom. Mary: Hi, Tom. Yes, I capital to ask you about these estimates. 2. a byword said by addition who has been summoned into a person's presence. (Often acclimated in jest, in the way a assistant ability acknowledgment an employer.) Mary: Oh, Tom. Come over actuality a minute. Tom (coming to area Mary is standing): You called? Tom: Bill! Bill! Over here, Bill, beyond the street. Bill (panting from active and with apish deference): You called?Learn more:
An You called idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with You called, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ You called