You couldn't! Thành ngữ, tục ngữ
Bạn bất thể!
Một câu cảm thán vì sốc, kinh hoàng hoặc nghi ngờ về điều gì đó mà ai đó vừa đe dọa hoặc nói rằng họ định làm. A: "Tôi xin lỗi, Bill, nhưng chúng tui sẽ phải thu hồi ngôi nhà." B: "Không, bạn bất thể! Gia đình tui đã ở trong ngôi nhà này được sáu thế hệ!" A: "Hoặc rút khỏi cuộc bầu cử, hoặc tui sẽ sẻ chia những bức ảnh buộc tội này với báo chí — và vợ của bạn!" B: "Bạn bất thể!" A: "Ồ, tin tui đi, tui có thể." Bạn bất thể (làm điều đó)!
và Bạn sẽ bất (làm điều đó)! Một dấu hiệu của sự bất tin rằng ai đó có thể làm điều gì đó. Bill: Tôi sẽ chạy khỏi nhà! Jane: Bạn bất thể! Bill: Tôi rất giận anh trai mình, tui có thể bóp cổ anh ấy. Tom: Bạn bất thể làm điều đó !. Xem thêm:
An You couldn't! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with You couldn't!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ You couldn't!