You got that? Thành ngữ, tục ngữ
What's your take on that?
This idiom is way of asking someone for their opinion and ideas.
how about that?
how about that?
Isn't that surprising, remarkable, or pleasing. For example, They're engaged—how about that? [Colloquial; first half of 1900s] (Bạn) hiểu chưa?
1. Bạn có hiểu và cùng ý tuân theo những gì tui vừa nói không? Thường được sử dụng ở cuối các mối đe dọa hoặc yêu cầu. Nếu tui lại bắt gặp bạn hút thuốc lá, tui sẽ cấm bạn 3 tháng liền, bạn hiểu chưa? Từ nay anh báo cáo với em và một mình anh, hiểu chưa? 2. Bạn có thể làm một nhiệm vụ cụ thể? Bạn hiểu rồi chứ? Hay bạn cần giúp đỡ khi mang tất cả những chiếc túi đó? A: "Ugh, lại có điện thoại. Bạn hiểu chưa?" B: "Vâng. Chào buổi sáng, Ernst và các Cộng sự. Làm thế nào tui có thể chỉ đạo cuộc gọi của bạn?" Bạn hiểu chưa?
thẩm vấn. Bạn hiểu không? Bạn bất được vàophòng chốngđó! Bạn hiểu rồi chứ? . Xem thêm:
An You got that? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with You got that?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ You got that?