You make me laugh! Thành ngữ, tục ngữ
bạn làm cho tui cười
Một câu trả lời hài hước hoặc châm biếm đối với một câu nói mà người ta đánh giá là vô lý hoặc rất khó xảy ra, như thể đó là một trò đùa. A: "Monica sẽ đến cuộc họp tối nay, phải không?" B: "Ha, bạn làm cho tui cười - cô ấy vừa không đến một trong cả năm." Bạn muốn trở thành luật sư? Bạn, người vừa từng trộm trước của cha mẹ bạn để mua cỏ? Bạn làm cho tui cười .. Xem thêm: cười, làm cho Bạn làm cho tui cười!
Inf. Hình. Những gì bạn nói là trả toàn không lý; Bạn trả toàn không lý. (So sánh điều này với Đừng làm tui cười!) Bill: Tôi có kế hoạch này để làm ra (tạo) ra điện từ rác. Sally: Thật là một ý tưởng ngu ngốc! Bạn làm tui cười! Bill: Tôi thực sự xin lỗi. Cho tui một thời cơ nữa. Tôi sẽ bất bao giờ làm điều đó nữa! Jane: Bạn làm tui cười !. Xem thêm: làm. Xem thêm:
An You make me laugh! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with You make me laugh!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ You make me laugh!