You wait! Thành ngữ, tục ngữ
bạn (chỉ cần) đợi (và xem)
Bạn sẽ thấy rằng những gì tui đã nói với bạn hoặc đoán trước cuối cùng sẽ trở thành sự thật. Tôi biết bạn sẽ nhận được công chuyện đó, bạn chỉ cần chờ đợi! Bạn chờ đợi! Tôi cá là Susan có một số bất ngờ tuyệt cú vời dành cho sinh nhật của bạn. Tôi sẽ thổi bay tất cả tất cả người với màn trình diễn của mình, các bạn cứ chờ xem nhé !. Xem thêm: chờ Bạn (chỉ) đợi (và xem)!
và Chỉ (bạn) chờ (và xem)! Inf. Hãy chờ xem điều gì sẽ xảy ra; Nếu bạn chờ đợi, bạn sẽ thấy rằng những gì tui dự đoán sẽ đúng. John: Bạn sẽ nhận được những gì bạn xứng đáng! Chỉ cần bạn chờ đợi! Jane: Hãy để tâm đến công chuyện của riêng bạn. Bill: Mọi thứ sẽ tốt hơn. Bạn chỉ cần chờ đợi và xem! Sue: Chắc chắn rồi, nhưng khi nào ?. Xem thêm:
An You wait! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with You wait!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ You wait!