(sudden) rush of blood (to the head) Thành ngữ, tục ngữ
một (đột ngột) máu (lên đầu)
Cảm giác phấn khích hoặc tức giận đột ngột khiến người ta hành động theo những cách bất mong muốn. Chắc hẳn là một cơn máu dồn lên đầu đột ngột khiến Gary phải mắng Ron, vì anh ấy thường rất điềm tĩnh .. Xem thêm: máu, của, ào một cơn chảy máu
hoặc Máu chảy ào ạt
Nếu bạn bị chảy máu hoặc máu chảy dồn dập vào đầu, bạn đột nhiên làm điều gì đó dại dột hoặc nguy hiểm mà bình thường bạn bất làm. Thủ môn của United vừa phải trả giá bằng một trận đấu rất mất máu. Tôi bất biết điều gì vừa khiến tui nói ra điều đó - chắc là tui đã nổi máu lên đầu đột ngột .. Xem thêm: máu, của, ào một máu (lên đầu)
a sự tấn công bất ngờ của sự bay lý trong suy nghĩ hay hành động của bạn .. Xem thêm: máu, của, vội. Xem thêm:
An (sudden) rush of blood (to the head) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (sudden) rush of blood (to the head), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (sudden) rush of blood (to the head)