better mousetrap Thành ngữ, tục ngữ
build a better mousetrap
improve a common product If you're not an inventor, you try to build a better mousetrap. một cái bẫy chuột tốt hơn
Một thứ gì đó cải thiện phụ thuộc trên một đối tượng hoặc khái niệm hiện có. Thường được sử dụng trong cụm từ "xây dựng một cái bẫy chuột tốt hơn." Bạn bất nên phải quá cố gắng để chế làm ra (tạo) một cái bẫy chuột tốt hơn — chỉ cần thiết kế những gì bạn quan tâm và xem điều gì sẽ xảy ra .. Xem thêm: tốt hơn, bẫy chuột một cái bẫy chuột tốt hơn
một phiên bản cải tiến của một chiếc bẫy chuột nổi tiếng bài báo. Biểu hiện này xuất phát từ một quan sát của Ralph Waldo Emerson vào năm 1889, mặc dù cũng được Elbert Hubbard tuyên bố: 'Nếu một người viết một cuốn sách hay hơn, giảng một bài thuyết pháp hay hơn hoặc làm một cái bẫy chuột tốt hơn người hàng xóm của anh ta, thì anh ta sẽ xây nhà của mình trong rừng, thế giới sẽ làm một con đường bị đánh đập đến cửa của mình '.. Xem thêm: tốt hơn, bẫy chuột. Xem thêm:
An better mousetrap idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with better mousetrap, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ better mousetrap