big kahuna Thành ngữ, tục ngữ
big kahuna
Người quan trọng hoặc quyền lực nhất trong nhóm, tổ chức, doanh nghề hoặc phong trào (ví dụ: sếp, lãnh đạo, v.v.). Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Nam Phi. Tôi nghĩ nó nghe có vẻ là một ý tưởng tuyệt cú vời, nhưng bạn sẽ phải hỏi lớn kahuna trước .. Xem thêm: big, kahuna a big kahuna
or a admirable kahuna
MỸ , THÔNG TIN Một kahuna lớn là một người rất quan trọng trong một tổ chức. Ông lớn của Suncorp Metway Steve Jones có thể đang suy nghĩ kỹ về kế hoạch khởi nghề ở Bắc Queensland. Lưu ý: Từ `` kahuna '' là từ tiếng Hawaii và có nghĩa là `` nhà thông thái ''. . Xem thêm: big, kahuna big kahuna
n. người quan trọng; cơ quan có hiểu biết về một số vấn đề. (Từ tiếng Hawaii có nghĩa là “thầy tu”. Đôi khi được viết hoa.) Joe là người nổi tiếng quanh đây khi nói đến đoán trước giá thị trường chứng khoán. . Xem thêm: big, kahuna. Xem thêm:
An big kahuna idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with big kahuna, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ big kahuna