bright spark Thành ngữ, tục ngữ
spark off
1. cause sth.to erupt or explode 点爆
Just one match sparked off a terrible forest fire.仅仅一根火柴就引起了一场可怕的森林火灾。
2. be the immediate cause of sth.violent or frightening导致;为…直接原因
I have no idea what sparked their quarrel off this time.我不知道这次又是什么引起了他们之间的争吵。
The management's attitude may spark off a series of strikes.厂方的态度可能会引起一系列的罢工。
His proposal sparked off a heated debate,他的建议引起了一场激烈的辩论。
make the sparks fly
make the sparks fly Start a fight or argument, as in
If Mary finds out he went to the races without her, that will make the sparks fly. In this idiom, the small particles of a fire called
sparks are transferred to an inflammatory situation. [Early 1900s]
spark
spark see
make the sparks fly.
tia sáng rực rỡ
Một người được coi là thông minh hay lanh lợi. Thuật ngữ này cũng có thể được sử dụng một cách mỉa mai với nghĩa ngược lại. Chủ yếu được nghe ở Anh, Úc, New Zealand. Timmy là tia sáng chói lọi của gia (nhà) đình - anh ấy tốt nghề ở vị trí đầu trong lớp. Một số tia lửa sáng ở cửa hàng sửa chữa ô tô quên vặn chặt các đai ốc trên bánh xe của tui sau khi anh ta xoay lốp xe của tui .. Xem thêm: sáng, tia lửa
một tia lửa sáng
chủ yếu là tia lửa sáng BRITISHA là người khéo léo. Nhưng cô gái đến từ Dublin bất chỉ có một khuôn mặt xinh xắn. Tia lửa sáng đang nghiên cứu tiềmo cổ học và lịch sử nghệ thuật tại UCD. Một số tia sáng tại câu lạc bộ dường như nghĩ rằng cách tốt nhất để thu hút những người hâm mộ trẻ tuổi là biến sân vận động bóng đá thành một công viên giải trí trong ngày. Lưu ý: Cụm từ này thường được dùng với nghĩa ngược lại, đen tối chỉ một cách hài hước về một người có ý tưởng ngu ngốc. . Xem thêm: sáng, tia lửa. Xem thêm: